DJI Avata |
|
Camera |
|
Cảm biến |
1/1.7 inch CMOS 48MP
|
Ống kính |
FOV: 155°
Độ dài tiêu cự tương đương: 12,6mm Độ dài tiêu cự thực tế: 2,34mm Khẩu độ: f/2.8 Chế độ lấy nét: Lấy nét cố định Phạm vi lấy nét: 0,6 m đến ∞ |
ISO |
100-6400 (Auto)
100-25600 (Mannual) |
Tốc độ màn trập |
Video:1/8000 s -1/50
Photo:1/8000s – 1s |
Chế độ chụp ảnh tĩnh | Single shot |
Kích thước hình ảnh tối đa | 4000 x 3000 |
Định dạng ảnh | JPEG |
Độ phân giải video | DJI FPV Goggles V2:
DJI Goggles 2:
|
Định dạng video | MP4 |
Tốc độ bit tối đa của video | 150 Mbps |
Color Profile | Standard, D-Cinelike |
Chống rung điện tử EIS | RockSteady, HorizonSteady |
Định dạng tệp được hỗ trợ | exFAT, FAT32 |
Bộ nhớ trong | 20GB |
Gimbal |
|
Phạm vi cơ học | Nghiêng: -95° đến 75° |
Phạm vi có thể điều khiển | Nghiêng: -80° đến +65° |
Ổn định/Chống rung | 1 trục (nghiêng) |
Tốc độ điều khiển tối đa | 60°/s |
Phạm vi rung góc | ± 0,01 ° (Chế độ chống rung) |
Aircraft |
|
Trọng lượng cất cánh | Khoảng 410g |
Kích thước | 180 x 180 x 80mm |
Khoảng cách theo đường chéo | 120mm |
Tốc độ đi lên tối đa |
|
Tốc độ xuống tối đa |
|
Tốc độ tối đa |
|
Độ bay cao tối đa so với mực nước biển | 5,000 m |
Thời gian bay tối đa | khoảng 18 phút |
Thời gian bay lơ lửng tối đa | khoảng 18 phút |
Khoảng cách bay tối đa | 11.6km |
Mức độ kháng gió tối đa | 10.7 m/s (Level 5) |
Nhiệt độ hoạt động | -10°C đến 40°C |
Công suất bộ phát (EIRP) |
|
Số lượng Anten | 2 anten |
GNSS | GPS + Galileo + BEIDOU |
Biên độ dao động | Theo chiều dọc
Theo chiều ngang
|
Hỗ trợ thẻ SD | microSD (lên đến 256 GB) |
Bộ nhớ trong | 20GB |
Hệ Thống Cảm Biến |
|
Cảm biến trước |
Không
|
Cảm biến dưới (Cảm biến tầm nhìn kép + ToF) |
|
Đèn đáy phụ trợ | Không |
Môi trường hoạt động |
|
Pin Intelligent Flight Battery |
|
Dung lượng pin | 2420 mAh |
Vol | 14.76 V |
Điện áp sạc tối đa | 17 V |
Loại pin | Li-ion |
Trọng lượng | 162g |
Nhiệt độ sạc | 5° đến 40° C |
Công suất sạc tối đa | 74 W |
Hệ Thống Truyền Video |
|
Tần số hoạt động |
|
Chế độ Live View |
DJI Goggles 2
DJI FPV Goggles V2
|
Tốc độ bit tối đa của video |
50 Mbps
|
Phạm vi truyền |
10 km (FCC), 2 km (CE), 6 km (SRRC)
|
Hỗ trợ truyền âm thanh | Không |
DJI Goggles 2 (Mới) |
|
Model | RCDS18 |
Trọng lượng | Khoảng 290g |
Kích thước |
|
Kích thước màn hình (màn hình đơn) | 0.49 inch |
Độ phân giải màn hình (màn hình đơn) | 1920 × 1080p |
Dải điều chỉnh Diopter | -8.0 D đến +2.0 D |
FOV | 51° |
Tần số kết nối (giao tiếp) | 2.400-2.4835 GHz 5.725-5.850 GHz |
Công suất bộ phát (EIRP) |
|
Wi-Fi |
|
Giao thức | Wi-Fi 802.11b/a/g/n/ac |
Công suất bộ phát (EIRP) |
|
Bluetooth |
|
Giao thức | Bluetooth 5.2 |
Dải tần số hoạt động | 2.400-2.4835 GHz |
Công suất bộ phát (EIRP) | < 8 dBm |
Hệ thống truyền video |
|
Tốc độ bit tối đa của video |
50 Mbps
|
Định dạng video |
MOV
|
Định dạng hỗ trợ phát lại video và âm thanh | MP4, MOV (Chuẩn video: H.264, H.265; Chuẩn Audio: ACC, PCM) |
Nhiệt độ hoạt động | -10℃ đến 40℃ |
Nguồn điện đầu vào | Pin |
Hỗ trợ thẻ SD | microSD (lên đến 256 GB) |
Pin |
|
Dung lượng | 1800 mAh |
Vol | 7V-9V 1.5A |
Loại pin | Li-ion |
Công suất | 18 Wh |
Nhiệt độ sạc | 0℃ đến 45℃ |
Công suất sạc tối đa | 12.6 W(5V 2A / 9V 1.4A) |
Thời lượng pin | khoảng 2 giờ |
DJI Motion Controller |
|
Trọng lượng | 167g |
Dải tần số hoạt động |
|
Công suất bộ phát (EIRP) |
|
Nhiệt độ hoạt động | -10° đến 40° C |
Giới thiệu về DJI Avata và DJI Goggles 2
Hướng dẫn sử dụng DJI Avata
DJI Avata, siêu phẩm được gọi là phiên bản “cinewhoop” của chiếc drone DJI FPV nổi tiếng được phát hành lần đầu từ năm 2021. Ngay từ khi xuất hiện, DJI Avata đã ghi điểm với các tính năng nổi bật như: cảm biến CMOS 1/1.7 inch, độ phân giải 48MP, khẩu độ f/2.8 với trường nhìn rộng 155 độ, kết hợp cùng các tính năng bay an toàn và thông minh,… Với những đặc điểm đó drone Avata được DJI hỗ trợ cực kỳ nhiều phụ kiện đi kèm để có thể tăng trải nghiệm người dùng đến mức tốt nhất. Và mới nhất nhà, DJI bổ sung thêm 2 bản combo DJI Avata Pro-View 2 (gồm DJI RC Motion 2 mới) và DJI Avata Explorer (gồm cả kính DJI Goggles Integra và điều khiển DJI RC Motion 2 mới) bên cạnh 2 bản combo cũ là DJI Pro-View Combo 1 và Fly Smart Combo, vừa nâng cấp cuộc chơi FPV, vừa có thêm nhiều tùy chọn cho người dùng.
Thiết kế siêu nhỏ gọn, thân thiện người dùng
DJI Avata sẽ nặng khoảng 410g, vượt quá ngưỡng 250g – có nghĩa là người dùng phải đăng ký khi muốn bay ngoài trời. Chiếc drone FPV này sở hữu vẻ đẹp của lối thiết kế nhỏ gọn, tối giản, nằm gọn trong lòng bàn tay với kích thước chỉ khoảng 180×180×80 mm. Bên cạnh đó, DJI Avata còn tích hợp khung bảo vệ cánh quạt giúp hạn chế tối đa sự thiệt hại khi có va chạm. Đây đồng thời cũng là điểm cải tiến giúp DJI Avata thích hợp và an toàn để bay trong nhà, không gian kín.
Kính thực tế ảo DJI Goggles 2
DJI Goggles 2 tiếp tục là sản phẩm mới được nhà DJI giới thiệu cùng lúc với DJI Avata. Đây cũng chính là phiên bản kính nâng cấp hơn của DJI Goggles V2 trước đó. Goggles 2 chỉ nặng khoảng 290g, kích thước khoảng 167x81x103mm (khi gập ăng-ten), vừa nhỏ và nhẹ hơn nhiều so với Goggles V2. Bên cạnh đó, màn hình tích hợp trên chiếc kính này đã được nâng cấp lên là màn hình micro OLED sắc nét hơn, độ phân giải 1920 × 1080p chất lượng cao, hỗ trợ quay video 4K tại 50/60fps, 2.7K tại 50/60/100fps hoặc HD 1080p tại 50/60/100fps. Chưa dừng lại ở đó, DJI Goggles 2 có khả năng hiện thị chi tiết, rõ ràng ngày cả dưới điều kiện ánh sáng gắt nhờ dải chói sáng rộng.
Sự kết hợp của DJI Avata và DJI Goggles 2 đảm bảo sẽ mang tới trải nghiệm bay góc nhìn thứ nhất thật đến từng milimet dành cho người dùng.
Kính thực tế ảo DJI Goggles Integra
Ra mắt cùng với điều khiển thông minh DJI RC Motion 2 đó là chiếc kính thực tế ảo DJI Goggles Integra. Chiếc kính này được DJI tích hợp pin luôn vào phần băng đô giúp người dùng không cần phải nối dây với pin và cài lên người nhưng các thế hệ trước. DJI Goggles Integra có trọng lượng chỉ khoảng 410g (đã tích hợp cả pin), kích thước 170×104×74,44 mm khá gọn gàng. Ngoài ra, kính được trang bị màn hình micro OLED giúp hình ảnh khi nhìn qua kính sắc nét cùng màu sắc chân thực hơn.
Tính năng ổn định video 4K
DJI Avata là drone FPV với gimbal 1 trục, giống như DJI FPV. Đồng nghĩa với việc nó sẽ phụ thuộc nhiều hơn vào tính năng ổn định điện tử của DJI. Chiếc drone FPV này tích hợp tính năng ổn định RockSteady 2.0, HorizonSteady, nhờ vậy mà khung hình của DJI Avata luôn giữ được độ mượt mà, chất lượng hình ảnh cao xuyên suốt quá trình bay.
Hệ thống cảm biến 1/1.7 inch CMOS
DJI Avata được tích hợp con chip cảm biến CMOS 1/1.7 inch, độ phân giải 48MP, tiêu cự f/2.8, cho khả năng quay video 4K60fps. Nhờ cảm biến lớn vượt trội (so với 1/2.3 inch của DJI FPV) cũng như sánh ngang với thông số trên những camera hành động hàng đầu hiện nay, Avata có thể quay chụp tốt ngay cả trong môi trường thiếu sáng, đáp ứng nhu cầu sử dụng trong nhiều tình huống khác nhau.
Dung lượng pin lớn 2420 mAh
DJI Avata sẽ sử dụng viên pin Li-ion có dung lượng lến tới 2420 mAh, cung cấp thời gian bay liên tục tối đa khoảng 18 phút, hơn gấp nhiều lần so với thời lượng bay của các dòng Drone FPV cùng phân khúc đang có trên thị trường hiện nay.
DJI Motion Controller
DJI Avata tiếp tục được sử dụng cùng với bộ điều khiển cầm tay DJI Motion Controller – Đây thiết bị dùng để điều khiển và giám sát các chế độ hoạt động của một hệ thống động cơ cũng do chính nhà DJI sản xuất đã được ra mắt trước đó. DJI Motion Controller nhỏ gọn, trực quan, cho phép người dùng điều khiển drone DJI Avata chỉ bằng 1 tay khá dễ dàng.
Tay cầm điều khiển DJI RC Motion 2
DJI Avata có khả năng tương thích với điều khiến mới DJI RC Motion 2. Điều khiển DJI RC Motion 2 nhỏ gọn, trực quan giúp cho người dùng có thể bay flycam bằng một tay cực kỳ dễ dàng. Đây cũng là phiên bản nâng cấp với nhiều cải tiến hơn so với chính DJI Motion Controller thế hệ đầu tiên. Nút Fn gạt cứng nhắc của phiên bản đầu tiên mà thay vào đó là phần bánh xe xoay mượt mà. Phần joystick cũng được thay đổi để trải nghiệm của người dùng tốt hơn đáng kể. Đặc biệt, khi bạn sử dụng DJI RC Motion 2, flycam Avata của bạn sẽ có thể bay lùi cực kỳ hữu ích khi gặp những địa hình khó bay.
Cảm biến chướng ngại vật
Cảm biến tầm nhìn kép hướng xuống và cảm biến ToF được nhà DJI tích hợp sẵn trên drone fpv Avata, có tác dụng cảnh báo cho người dùng về các mối nguy hiểm xung quanh thay vì tự động dừng máy bay như trên các mẫu drone DJI Mavic.
Công nghệ DJI Airsense
FPV DJI Avata đi kèm với công nghệ DJI Airsense, một hệ thống cảnh báo cực kỳ hữu ích sử dụng công nghệ ADS-B (Giám sát phụ thuộc tự động), giúp cung cấp cho người dùng drone thông tin nhằm nhận thức các tình huống nâng cao, từ đó đưa ra các quyết định chính xác trong khi bay.
DJI Airsense sẽ thực hiện thu thập dữ liệu chuyến bay được gửi tự động từ các máy bay gần đó với bộ phát ADS-B, phân tích dữ liệu để phát hiện các nguy cơ va chạm tiềm ẩn và cảnh báo trước cho người dùng thông qua ứng dụng DJI dành cho thiết bị di động.
Truyền video HD độ trễ thấp
Tốc độ bit truyền video tối đa của DJI Avata lên đến 50 Mbps, lớn hơn gấp đôi nếu so sánh với con số khiêm tốn 20Mbps của DJI Mavic Air 2 (20 Mbps). Ở cùng độ phân giải (48MP), bitrate truyền video càng lớn thì chất lượng hình ảnh càng cao. Đặc biệt, với hệ thống ăng-ten đa hướng chống nhiễu cao tích hợp, chiếc “cinewhoop” này cho hiệu suất hoạt động ổn định ngay cả dưới điều kiện môi trường phức tạp.
Với kính thực tế ảo DJI Goggles 2 (mới):
- Chế độ Low-Latency: 1080p/100fps, độ trễ dưới 30 ms.
- Chế độ High-Quality: 1080p/50fps, độ trễ dưới 40 ms.
Với kính thực tế ảo DJI Goggles V2 (cũ):
- Chế độ Low-Latency: 810p/120fps, độ trễ dưới 28 ms.
- Chế độ High-Quality: 810p/60fps, độ trễ dưới 40 ms.
Tương thích đa dạng với các thiết bị
Về hệ thống kính thực tế ảo, DJI Avata không chỉ có khả năng tương thích với DJI Goggles 2 mới mà còn có thể kết hợp được với cả phiên bản kính cũ DJI FPV Goggles V2, hỗ trợ chất lượng hình ảnh 4K, 2.7K hoặc full HD.
Tương tự với hệ thống điều khiển từ xa, DJI Avata có thể sử dụng cùng bộ điều khiển cầm tay DJI Motion Controller gọn, nhẹ, dễ dàng thao tác chỉ với một tay. Đồng thời hoàn toàn có thể kết nối với bộ điều khiển từ xa DJI FPV Remote Controller 2. Điều này giúp cho người dùng linh hoạt trong quá trình sử dụng cũng như tiết kiệm tối đa chi phí bỏ ra.
Thông số nổi bật của DJI Avata | |
Cảm biến | CMOS 1/1.7 inch 48MP |
FOV | 155 độ |
Khẩu độ | f/2.8 |
Phạm vi lấy nét | từ 0,6m đến vô cùng |
Nhiêt độ hoạt động | -10 đến 40 độ C |
Thời lượng bay tối đa | khoảng 18 phút |
Mua Ngay Tại TMOBILE368.COM để tận hưởng chính sách trả góp linh hoạt cùng ưu đãi hấp dẫn cho chính bạn!
Chưa có đánh giá nào.